Tham khảo Cats (nhạc kịch)

  1. PV. “Taylor Swift hóa người mèo đầy mê hoặc trong phim nhạc kịch mới”. Tạp chí Đẹp. 24 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2020. 
  2. Đức Trần. “Bom tấn phim nhạc kịch Cats gây xôn xao vì 'người mèo' Taylor Swift”. Tuổi Trẻ. 19 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2020. 
  3. 1 2 3 “Curtains for Cats” [Nhạc kịch Cats đóng màn]. The Guardian (bằng tiếng Anh). 11 tháng 5 năm 2002. Bản gốc lưu trữ 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2020. 
  4. 1 2 Beaumont-Thomas, Ben. “Cats curls up for longer stay in West End – with Kerry Ellis joining cast” [Cats vẫn ở lại với West End - với sự tham gia của Kerry Ellis]. The Guardian (bằng tiếng Anh). 5 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 17 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  5. 1 2 “Money, money, money”. The Economist (bằng tiếng Anh). 3 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ 19 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2020. 
  6. The Economist 2013
  7. “ONE MORE LIFE”. Chicago Tribune (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2020. 
  8. “About the show”. catsthemusical.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2020. 
  9. 1 2 “What are the Longest Running Broadway Shows?” [Những vở kịch diễn lâu đời nhất Broadway?]. broadway.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020. 
  10. Schneidermann, Matt (12 tháng 7 năm 2018). “The 20 longest-running West End musicals”. Official London Theatre (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2020. 
  11. “Cats - Original Creative Team” [Cats - Đội ngũ sáng tạo gốc]. Lưu trữ từ Really Useful Group (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2020. 
  12. 1 2 Sternfeld 2006, tr. 169Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSternfeld2006 (trợ giúp)
  13. Shenton, Mark. “Complete Casting Announced for Cats at London Palladium” [Công bố toàn bộ dàn diễn viên cho vở Cats ở London Palladium]. Playbill (bằng tiếng Anh). 24 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2020. 
  14. “Cats”. London Box Office (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ 17 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2020. 
  15. “Beverley Knight Will Take on the Role of Grizabella in Andrew Lloyd Webber's Cats Revival” [Beverley Knight sẽ thủ diễn vai Grizabella trong đợt diễn lại vở nhạc kịch Cats của Andrew Lloyd Webber]. Broadway Buzz (bằng tiếng Anh). 2 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 17 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  16. Walsch, Michael. “The Curiosity of Cats”. Smithsonian Magazine (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ 17 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  17. 1 2 3 “Cats (1782)”. Internet Broadway Database (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  18. Ochs, Ed (29 tháng 1 năm 1983). “Geffen Sizzles While Biz Drizzles: Broadway is Next Stage for Pop's Top Composers” [Các nhà soạn nhạc hàng đầu đổ bộ sang Broadway]. Billboard (bằng tiếng Anh) 95 (4): B-4. ISSN 0006-2510
  19. Viagas, Robert. “Cats Breaks Broadway Record” [Cats phá vỡ kỷ lục Broadway]. Playbill (bằng tiếng Anh). 20 tháng 6 năm 1997. Bản gốc lưu trữ 17 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  20. Nassour, Ellis. “Cats Trivia Encyclopedia” [Bách khoa toàn thư về Cats]. Playbill (bằng tiếng Anh). 17 tháng 6 năm 1997. Bản gốc lưu trữ 17 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  21. Sternfeld 2006, tr. 171–172Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSternfeld2006 (trợ giúp)
  22. Stewart 2014, tr. 118–119Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStewart2014 (trợ giúp)
  23. Culwell-Block, Logan. “The Top 10 Highest-Grossing Broadway Shows of All Time” [Top 10 show diễn Broadway bội thu nhất mọi thời đại]. Playbill (bằng tiếng Anh). 6 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  24. Furness, Hannah (5 tháng 1 năm 2015). “Cats the musical to go global again as theatre extends run to 100,000 new tickets” [Nhạc kịch Cats chuẩn bị đi khắp thế giới]. The Telegraph (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  25. 1 2 3 “Cats (2016)”. Internet Broadway Database (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  26. Viagas, Robert (21 tháng 1 năm 2016). “Now, Forever...and Again! Cats Revival Sets Broadway Dates” [Đợt công diễn lại của Cats]. Playbill (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2019. 
  27. Robbins, Caryn. “Andrew Lloyd Webber Reveals Nicole Scherzinger Backed Out of CATS on Broadway: 'I'm Furious'” [Andrew Lloyd Webber tiết lộ rằng Nicole Scherzinger rút lui khỏi nhạc kịch Cats trên sân khấu Broadway]. Broadway World. 13 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2020. 
  28. Viagas, Robert. “The Jellicles of Broadway’s Cats Welome Their New Grizabella Today” [Cats của Broadway chào đón Grizabella mới]. Playbill (bằng tiếng Anh). 6 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  29. Stewart 2014, tr. 120Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStewart2014 (trợ giúp)
  30. “Cats – Tour: First National (1983)” [Cats – Tour diễn toàn quốc đầu tiên (1983)]. Internet Broadway Database (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  31. “Cats - Tour: Second National (1985)” [Cats – Tour diễn toàn quốc thứ hai (1985)]. Internet Broadway Database (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  32. Sullivan, Dan. “STAGE REVIEW : ‘CATS’ APPROACHES PURRFECTION” [Đánh giá nhạc kịch Cats – Gần chạm đến ngưỡng hoàn hảo]. Los Angeles Times (bằng tiếng Anh). 14 tháng 1 năm 1985. Bản gốc lưu trữ 17 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  33. “Cats - Tour: Third National (1986)” [Cats – Tour diễn toàn quốc thứ ba (1986)]. Internet Broadway Database (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  34. 1 2 “Cats - Tour: Fourth National (1987)” [Cats – Tour diễn toàn quốc thứ tư (1987)]. Internet Broadway Database (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  35. 1 2 Stewart 2014, tr. 121Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStewart2014 (trợ giúp)
  36. Grimes, William. “With 6,138 Lives, 'Cats' Sets Broadway Mark” [Cats tạo dấu ấn mới trên Broadway]. The New York Times (bằng tiếng Anh). 19 tháng 6 năm 1997. Bản gốc lưu trữ 17 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  37. Fleming, John (26 tháng 8 năm 2001). “'Cats' back with a few new stripes” [Nhạc kịch Cats quay lại]. newspaper.com (bằng tiếng Anh) (Tampa Bay Times). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  38. 1 2 3 4 Stewart 2014, tr. 122Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStewart2014 (trợ giúp)
  39. “Production History” [Lịch sử sản xuất]. Lưu trữ từ Troika (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  40. “Nine Lives and Three Decades Later, Cats National Tour Purrs Its Way Across U.S. With New Dates” [Tour lưu diễn toàn quốc của Cats đi khắp Hoa Kỳ với các buổi diễn mới]. Playbill (bằng tiếng Anh). 13 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 17 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  41. “Cast lists: US Tour, 2001” [Danh sách dàn diễn viên của tour diễn Cats 2001] (bằng tiếng Anh). Really Useful Group. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2019. 
  42. “US Tour, 2003–2004” [Tour diễn Hoa Kỳ 2003–2004] (bằng tiếng Anh). Really Useful Group. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2019. 
  43. Lauer-Williams, Kathy (24 tháng 10 năm 2009). “Flying High ** Wilson native is Broadway's newest Wicked Witch of the West ** 'Wicked' on Broadway”. The Morning Call (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019. 
  44. “Cats - Tour (2019)” [Cats - Tour lưu diễn 2019]. Internet Broadway Database (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  45. “CATS 2019/20 National Tour Announces Early Closing; 2020/21 Tour To Begin Fall 2020 As Previously Planned” [Tour diễn toàn quốc Cats 2019/20 thông báo kết thúc sớm]. Broadway World (bằng tiếng Anh). 29 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  46. “Today in History: March 14” [Ngày này năm xưa - 14 tháng 3] (bằng tiếng Anh). InQuinte. 14 tháng 3 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019. 
  47. Ahearn, Victoria (9 tháng 6 năm 2013). “'Cats' gets another life in Toronto, 28 years after original production” [28 năm sau đợt sản xuất gốc, những chú mèo có thêm sinh mạng mới tại Toronto] (bằng tiếng Anh). CTV News. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2019. 
  48. “Las siete vidas de CATS” [7 mạng của Những chú mèo]. Proceso (bằng tiếng Tây Ban Nha). 7 tháng 8 năm 2005. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019. 
  49. 1 2 Godoy, Mauro (19 tháng 2 năm 2019). “Manuel Landeta ¡vuelve a maullar!” [Manuel Landeta quay lại diễn nhạc kịch Cats]. Pásala! (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2019 – qua PressReader
  50. Cruz, Itai (18 tháng 7 năm 2016). “CATS regresa a Broadway, tras 16 años de haber cerrado el telón” [16 năm sau khi hạ màn, Cats quay trở lại sân khấu Broadway]. Cartelera de Teatro CDMX (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019. 
  51. “Gerardo Quiroz se gradúa con estreno de Cats” [Gerardo Quiroz tốt nghiệp bằng buổi ra mắt của nhạc kịch Cats]. El Universal (bằng tiếng Tây Ban Nha). 10 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019. 
  52. “El musical 'Cats' concluirá su temporada en el DF” [Nhạc kịch Cats sẽ hạ màn tại thành phố Mexico]. Excélsior (bằng tiếng Tây Ban Nha). 11 tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019. 
  53. “A un paso del récord con 'Cats'”. El Informador (bằng tiếng Tây Ban Nha). 24 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019. 
  54. “Musical "cats" volverá este 2015 con el mismo elenco”. México Nueva Era (bằng tiếng Tây Ban Nha). 21 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019. 
  55. Mendoza Escamilla, Viridiana (16 tháng 5 năm 2014). “Cats, teatro mexicano con talla de Broadway”. Forbes (Mexico) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019. 
  56. “Rocío Banquells cumple su sueño de participar en 'Cats'”. El Informador (bằng tiếng Tây Ban Nha). 20 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019. 
  57. “Landeta asegura que elenco de Cats supera al de 1991” [Landeta cam đoan rằng dàn diễn viên Cats sẽ vượt bậc hơn năm 1991]. Vanguardia MX (bằng tiếng Tây Ban Nha). 6 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2019. 
  58. “Yuri dará vida a Grizabella en el musical Cats” [Yuri thủ vai Grizabella trong nhạc kịch Cats]. El Sol De Mexico (bằng tiếng Tây Ban Nha). 22 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2019. 
  59. Casarreal, Paola (29 tháng 5 năm 2019). “El musical Cats llega a sus 200 representaciones”. Revista Escenarios (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019. 
  60. “Cats breaks Blackpool record” [Cats phá vỡ kỷ lục của Blackpool]. The Stage (bằng tiếng Anh). 23 tháng 11 năm 1989. tr. 4. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2019 – qua British Newspaper Archive. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). 
  61. Brien, Jeremy (29 tháng 4 năm 1993). “Bristol gets the cream”. The Stage (bằng tiếng Anh). tr. 14. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2019 – qua British Newspaper Archive. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). 
  62. Brien, Jeremy (29 tháng 7 năm 1993). “Bristol: Cats”. The Stage (bằng tiếng Anh). tr. 13. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2019 – qua British Newspaper Archive. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). 
  63. “Production news: The UK tour of Cats”. The Stage (bằng tiếng Anh). 22 tháng 6 năm 1995. tr. 51. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2019 – qua British Newspaper Archive. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). 
  64. “A purr-fect role... but I'm turning into a cat!”. Lancashire Telegraph (bằng tiếng Anh). 29 tháng 7 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2019. Truy cập 20 tháng 11 năm 2020. 
  65. “Cats - UK Tour (2004-2005)”. Lưu trữ từ Really Useful Group (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  66. “Cast lists: UK Tour, 2006” (bằng tiếng Anh). Really Useful Group. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2019. 
  67. Flood, Tony (4 tháng 5 năm 2007). “Cool Cat Chrissie had me purring”. Croydon Guardian (bằng tiếng Anh). Newsquest. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2019. 
  68. Wolfisz, Francine (18 tháng 4 năm 2008). “Giving glamour to Grizabella”. Bucks Free Press (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2019. 
  69. “The Memory Lives On – A New 'Cats' Tour in 2013” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com (official website). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2013. 
  70. “Cast Lists: UK/Europe tour, 2013” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com (official website). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2019. 
  71. Rabbitte, Eimear (11 tháng 7 năm 2013). “Susan lands glamourpuss role for Cats Dublin run”. The Herald (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2019. 
  72. “UK/Europe Tour (2014 Tour)” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com (official website). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019. 
  73. “Jane McDonald Heads Cast in Blackpool” [Jane McDonald dẫn đầu dàn diễn viên Cats tại Blackpool] (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com (official website). 14 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2019. 
  74. Finbow, Katy (3 tháng 6 năm 2015). “Jane McDonald on playing Grizabella in Cats: "I didn't think for one minute I'd get the part"” (bằng tiếng Anh). Digital Spy. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2019. 
  75. “Tour of Cats”. Musical Theatre News (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2019. 
  76. Wells, Georgina (30 tháng 1 năm 2016). “Cats: Andrew Lloyd-Webber, Opera House, Manchester, 30 January to 13 February 2016” (bằng tiếng Anh). The British Theatre Guide. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2019. 
  77. 1 2 3 “「キャッツ」日本公演1万回達成 特別カーテンコール” [Vở nhạc kịch Cats chạm mốc 10.000 buổi diễn]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 12 tháng 3 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2019. 
  78. 1 2 “'キャッツ・ワールド'をつくりあげる、キャッツ・シアター” [Nhà hát Cats để tái tạo thế giới Cats] (bằng tiếng Nhật). Công ty Kịch nghệ Shiki. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019. 
  79. 1 2 Kawamata 1998, tr. 57
  80. Atsuko 1991, tr. 320
  81. “劇団四季ミュージカル『キャッツ』製作発表” [Công ty kịch nghệ Shiki công bố sản xuất vở nhạc kịch "Cats"]. gekinavi.jp (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2019. 
  82. “劇団四季『キャッツ』、大井町の専用劇場で8月開幕” [Cats của công ty kịch nghệ Shiki sẽ mở màn vào tháng 8 tại nhà hát riêng ở Oimachi]. pia.jp (bằng tiếng Nhật). 12 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2019. 
  83. “Character” [Danh sách nhân vật] (bằng tiếng Nhật). Công ty Kịch nghệ Shiki. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2019. 
  84. “Cats: Introduction” [Giới thiệu về nhạc kịch Cats] (bằng tiếng Anh). Công ty kịch nghệ Shiki. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2019. 
  85. Planty, Blake. “Cats Is Still Big, Weird, and Furry in Japan” [Cats vẫn có sức ảnh hưởng nhất định ở Nhật Bản]. crunchyroll.com (bằng tiếng Anh). 30 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  86. “「キャッツ」1万回、初演から35年4カ月で大台” [Cats đã trải qua 10.000 buổi diễn, 35 năm và 4 tháng sau khi ra mắt]. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). 12 tháng 3 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2019. 
  87. “劇団四季 CD: Cats (キャッツ)” [Gekidan Shiki CD: Cats] (bằng tiếng Nhật). Công ty kịch nghệ Shiki. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2019. 
  88. “Kanji Ishimaru: biography theater”. ishimaru-kanji.com (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019. [liên kết hỏng]
  89. 1 2 “「キャッツ」生の幸せ享受できるのは日本だけ”. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019. 
  90. 1 2 Stewart 2014, tr. 120Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStewart2014 (trợ giúp)
  91. 1 2 3 Menze 2018, tr. 23-25Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMenze2018 (trợ giúp)
  92. “Cats in Wien” [Vở nhạc kịch Cats ở Viên] (bằng tiếng Đức). 24 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  93. “Sơ yếu lí lịch của Pia Douwes”. piadouwes.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ 17 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  94. “Berliner Chronik: Das Musical "Cats" gastiert in der Komischen Oper (5 August 1987)”. Der Tagesspiegel. 5 tháng 8 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019. 
  95. Falcone, Daniel (8 tháng 10 năm 2017). “CATS cumple 35 años desde su estreno” [CATS celebrates 35 years since its premiere]. Musicales Baires (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019. 
  96. “CATS im Wiener Ronacher – Wegen großen Erfolgs verlängert” [CATS ở nhà hát Ronacher của Viên - Kéo dài đợt diễn vì thành công ngoài mong đợi]. musicalvienna.at (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  97. Schmidt-Vierthaler, Rosa (22 tháng 9 năm 2019). “"Cats" im Ronacher: Brüchige Erinnerungen an bessere Zeiten” [Cats ở nhà hát Ronacher: Các mảnh vỡ kí ức về khoảng thời gian đẹp đẽ] (bằng tiếng Đức). Die Presse. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020. 
  98. 1 2 Bombeck, Nataly; Burgmayer, Andreas; Below, Corinna (27 tháng 1 năm 2001). “Das letzte Make-up: Und tschüs!” [Tạm biệt Cats!]. Hamburger Abendblatt (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2019. 
  99. “Vor 25 Jahren begann mit "Cats" in Deutschland die Ära der Musicals” [25 năm trước, kỉ nguyên nhạc kịch bắt đầu ở Đức với Cats]. Neue Osnabrücker Zeitung (bằng tiếng Đức). 17 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019. 
  100. Arns, Lisa (29 tháng 1 năm 2001). “'Cats': Abschied ohne Katzenjammer”. Spiegel Online (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2019. 
  101. “Stuttgart, March 2001” (bằng tiếng Đức). Lưu trữ từ Really Useful Group. Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  102. Meza, Ed (1 tháng 7 năm 2002). “Germany's Stage expands its holdings”. Variety (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2019. 
  103. “Cats: 2002 Berlin” (bằng tiếng Đức). Stage Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2019. 
  104. “Cats: 2004 Düsseldorf” (bằng tiếng Anh). Lưu trữ từ Stage Entertainment. Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  105. “Cats (Tour 2004–06)”. Musicalzentrale (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2019. 
  106. “Cats: Buy Tickets (2005)” (bằng tiếng Anh). Really Useful Group. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019. 
  107. “Cats (Tour 2011–13)”. Musicalzentrale (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2019. 
  108. 1 2 Sternfeld 2006, tr. 363Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSternfeld2006 (trợ giúp)
  109. “Orchestra / Instrumentation List: Cats” (bằng tiếng Anh). The Musical Company. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019. 
  110. Duerden, Nick (3 tháng 2 năm 2015). “Cats revival: Timeless appeal or is Nicole Scherzinger the reason for its success?”. The Independent (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2019. 
  111. “Cats: Admetus/Plato” (bằng tiếng Anh). StageAgent.com. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2019. (cần đăng ký (trợ giúp)). 
  112. “Gus/Growltiger” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com. Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  113. 1 2 “Demeter and Bombalurina” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com. Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  114. “Bustopher Jones” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com. Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  115. “Cats: Cassandra” (bằng tiếng Anh). StageAgent.com. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2019. (cần đăng ký (trợ giúp)). 
  116. “Grizabella” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com. Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  117. “Jennyanydots” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com. Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  118. “Macavity” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com. Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  119. “Mister Mistoffelees” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com. Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  120. Willmott, Phil (28 tháng 8 năm 2015). “Who's your favourite Cats Cat?”. LondonBoxOffice.co.uk (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2019. 
  121. 1 2 “Mungojerrie and Rumpelteazer” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com. Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  122. “Munkustrap” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com. Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  123. “Old Deuteronomy” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com. Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  124. “Rumpus Cat” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com. Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  125. “Rum Tum Tugger” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com. Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  126. “Skimbleshanks” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com. Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  127. “Victoria” (bằng tiếng Anh). catsthemusical.com. Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  128. “Original London Cast List”. Really Useful Group. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2008. 
  129. “1998 Video Cast List” (bằng tiếng Anh). Really Useful Group. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2010. 
  130. Shenton, Mark (24 tháng 10 năm 2014). “Complete Casting Announced for Cats at London Palladium”. Playbill (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2019. 
  131. Shenton, Mark (28 tháng 9 năm 2015). “Full Casting Announced for the Return of Cats to London Palladium”. Playbill. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019. 
  132. Rochefort, Simone de (18 tháng 7 năm 2019). “What the hell is Cats”. Polygon (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019. 
  133. “Top Grossing Broadway Shows of 1985”. Broadway World. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2020. 
  134. “Top Grossing Broadway Shows of 1986”. Broadway World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2020. 
  135. Culwell-Block, Logan. “The Top 10 Highest-Grossing Broadway Shows of All Time”. Playbill (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2020. 
  136. Handy, Bruce (6 tháng 3 năm 1994). “Endpaper; Kitty Litter”. The New York Times Magazine (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2019. 
  137. The Economist 2013
  138. 1 2 3 4 Sternfeld 2006, tr. 121-123Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSternfeld2006 (trợ giúp)
  139. Billington, Michael (12 tháng 5 năm 1981). “Cats”. The Guardian. tr. 9 – qua Newspapers.com
  140. Hepple, Peter (14 tháng 5 năm 1981). “Play Reviews: Cats”. The Stage. tr. 11. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2019 – qua British Newspaper Archive. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). 
  141. Cushman, Robert (17 tháng 5 năm 1981). “The cat's whiskers”. The Observer. tr. 31 – qua Newspapers.com
  142. Millward, Tom (28 tháng 10 năm 2015). “Cats – The London Paladium 2015”. London Theatre Guide. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2019. 
  143. Shenton, Mark (12 tháng 12 năm 2014). “Cats – The London Paladium 2014”. London Theatre Guide. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2019. 
  144. Shenton, Mark (23 tháng 2 năm 2015). “Cats really is for 'now and forever'”. The Stage (bằng tiếng Anh). Truy cập 19 tháng 7 năm 2020. 
  145. Greenfield 2009, tr. 101
  146. Rich, Frank (8 tháng 10 năm 1982). “Theatre: Lloyd Webber's 'Cats'”. The New York Times. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2019. 
  147. Isherwood, Charles (31 tháng 7 năm 2016). “Review: Does 'Cats' Have Nine Lives on Broadway? Two, Certainly”. The New York Times. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2019. 
  148. “Olivier Winners 1981”. Society of London Theatre. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2019. Truy cập 18 tháng 7 năm 2020. 
  149. “Search Past Winners: Keyword Search – "Cats"”. Lưu trữ từ giải Tony. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2019. 
  150. Billboard 1983, tr. 67.
  151. “Winners: 26th Annual GRAMMY Awards (1983)”. Viện Thu âm. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2019. Truy cập 18 tháng 7 năm 2020. 
  152. “Olivier Winners 2015”. Official London Theatre. Truy cập 18 tháng 7 năm 2020. 
  153. “Cats”. Blu-ray.com. Bản gốc lưu trữ 4 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 
  154. Jones, Kenneth. “Tube Preserves "Memory" Nov. 2 When Cats Has PBS Premiere”. Playbill. 2 tháng 11 năm 1998. Bản gốc lưu trữ 4 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020. 

Tài liệu

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cats (nhạc kịch) http://www.catsthemusical.com/2012/08/03/the-memor... http://www.catsthemusical.com/the-show/cast-lists/... http://www.catsthemusical.com/tickets/2013-ukeurop... http://ishimaru-kanji.com/category/biography/theat... http://www.musicaltheatrenews.com/cats-tour.html http://www.piadouwes.com/en/curriculum-vitae/ http://www.playbill.com/article/complete-casting-a... http://www.playbill.com/article/full-casting-annou... http://www.playbill.com/article/now-foreverand-aga... http://reallyuseful.com/shows/cats/shows-archive/c...